Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tự hành

Academic
Friendly

Từ "tự hành" trong tiếng Việt một cụm từ được sử dụng để miêu tả khả năng di chuyển của một vật thể, không cần sự trợ giúp từ bên ngoài. "Tự" có nghĩatự mình, "hành" có nghĩadi chuyển hay đi lại. Khi ghép lại, "tự hành" mang ý nghĩa là một vật khả năng tự di chuyển hoặc hoạt động một cách độc lập.

dụ sử dụng:
  1. Pháo tự hành: loại pháo khả năng di chuyển không cần phải kéo bởi xe hay người. có thể tự di chuyển đến vị trí chiến đấu.

    • dụ: "Quân đội đã sử dụng pháo tự hành để tăng cường sức mạnh trên chiến trường."
  2. Xe tự hành: xe khả năng tự lái không cần người điều khiển.

    • dụ: "Công nghệ xe tự hành đang phát triển mạnh mẽ hứa hẹn sẽ thay đổi cách chúng ta di chuyển."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong lĩnh vực công nghệ, "tự hành" có thể được sử dụng để chỉ các phương tiện hoặc robot khả năng hoạt động một cách tự động không cần sự điều khiển của con người.
    • dụ: "Robot tự hành trong nhà máy giúp tăng năng suất lao động."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Tự động: Thường dùng để chỉ các hệ thống hoặc thiết bị hoạt động không cần sự can thiệp của con người.

    • dụ: "Hệ thống tưới tự động giúp tiết kiệm nước cho cây trồng."
  • Tự vệ: Có nghĩahành động tự bảo vệ bản thân hoặc tài sản.

    • dụ: "Trong tình huống nguy hiểm, mọi người quyền tự vệ."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tự điều khiển: Có nghĩakhả năng tự quảnhoặc điều chỉnh hoạt động của chính mình.

    • dụ: "Xe tự điều khiển có thể nhận biết các vật cản điều chỉnh hướng đi."
  • Tự chủ: Có nghĩa khả năng tự quyết định không phụ thuộc vào người khác.

    • dụ: "Người trưởng thành cần khả năng tự chủ trong công việc cuộc sống."
Các từ liên quan:
  • Tự lập: Có nghĩatự mình đứng vững không phụ thuộc vào người khác.
  • Tự tin: Có nghĩa niềm tin vào khả năng của bản thân.
  1. t. khả năng di chuyển do chính mình: Pháo tự hành.

Similar Spellings

Words Containing "tự hành"

Comments and discussion on the word "tự hành"